trơ mắt ếch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəː˧˧ mat˧˥ əjk˧˥ | tʂəː˧˥ ma̰k˩˧ ḛt˩˧ | tʂəː˧˧ mak˧˥ əːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəː˧˥ mat˩˩ ek˩˩ | tʂəː˧˥˧ ma̰t˩˧ ḛk˩˧ |
Cụm từ
sửatrơ mắt ếch
- Trơ lì, tỏ ra vô can với mọi chuyện xung quanh.
- Bỗng người chồng quay lại quắc mắt, nhìn chị hất hàm mắng: chưa về còn trơ mắt ếch ra đấy à.
- Chịu ngồi nhìn sự thất thiệt mà không biết làm gì.
- Lần chần không lấy, ông huyện lại phân phối cho hợp tác xã rồi có mà trơ mắt ếch ra với nhau.