thất thiệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰət˧˥ tʰiə̰ʔt˨˩ | tʰə̰k˩˧ tʰiə̰k˨˨ | tʰək˧˥ tʰiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰət˩˩ tʰiət˨˨ | tʰət˩˩ tʰiə̰t˨˨ | tʰə̰t˩˧ tʰiə̰t˨˨ |
Động từ
sửathất thiệt
- Mất mát, thiệt hại nặng.
- Mùa màng thất thiệt
- Một số không nhỏ tài sản quốc gia thất thiệt vào các lỗ rò rỉ tham nhũng, lãng phí.
Tính từ
sửathất thiệt