Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ ɓaːn˧˧tiəw˧˩˨ ɓaːŋ˧˥tiəw˨˩˦ ɓaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ ɓaːn˧˥tiə̰ʔw˧˩ ɓaːn˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tiểu ban

  1. Tập thể gồm một số người, được cử ra để chuyên nghiên cứu, theo dõi một vấn đề.
    Hội thảo chia làm các tiểu ban khác nhau.
    Tiểu ban dự thảo nghị quyết.

Tham khảo sửa