tiền trạm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤n˨˩ ʨa̰ːʔm˨˩ | tiəŋ˧˧ tʂa̰ːm˨˨ | tiəŋ˨˩ tʂaːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˧ tʂaːm˨˨ | tiən˧˧ tʂa̰ːm˨˨ |
Danh từ
sửatiền trạm
- Bộ phận nhỏ được phái đến trước để chuẩn bị điều kiện sinh hoạt, làm việc cho bộ phận lớn đến sau.
- Đội tiền trạm.
- Làm nhiệm vụ tiền trạm.
- Đi tiền trạm (đi trước, làm tiền trạm).
Tham khảo
sửa- "tiền trạm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)