tiên nghiệm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiən˧˧ ŋiə̰ʔm˨˩ | tiəŋ˧˥ ŋiə̰m˨˨ | tiəŋ˧˧ ŋiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˥ ŋiəm˨˨ | tiən˧˥ ŋiə̰m˨˨ | tiən˧˥˧ ŋiə̰m˨˨ |
Tính từ
sửatiên nghiệm
- (Triết học) .
- Có trước mọi kinh nghiệm hoặc không thể hoàn toàn giải thích bằng kinh nghiệm.
- Các đinh đề là những chân lý tiên nghiệm.
- Thuật ngữ dùng trong triết học duy tâm để chỉ những hình thức tiên thiên của nhận thức, có trước kinh nghiệm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tiên nghiệm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)