Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧ ŋiə̰ʔm˨˩tiəŋ˧˥ ŋiə̰m˨˨tiəŋ˧˧ ŋiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥ ŋiəm˨˨tiən˧˥ ŋiə̰m˨˨tiən˧˥˧ ŋiə̰m˨˨

Tính từ sửa

tiên nghiệm

  1. (Triết học) .
  2. Có trước mọi kinh nghiệm hoặc không thể hoàn toàn giải thích bằng kinh nghiệm.
    Các đinh đề là những chân lý tiên nghiệm.
  3. Thuật ngữ dùng trong triết học duy tâm để chỉ những hình thức tiên thiên của nhận thức, có trước kinh nghiệm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa