opium
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈoʊ.pi.əm/
Danh từ
sửaopium /ˈoʊ.pi.əm/
- Thuốc phiện ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
Ngoại động từ
sửaopium ngoại động từ /ˈoʊ.pi.əm/
- Điều trị bằng thuốc phiện; làm say bằng thuốc phiện.
Tham khảo
sửa- "opium", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɔ.pjɔm/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
opium /ɔ.pjɔm/ |
opium /ɔ.pjɔm/ |
opium gđ /ɔ.pjɔm/
- Thuốc phiện, nha phiến.
- (Nghĩa bóng) Cái ru ngủ.
- La religion est l’opium du peuple — tôn giáo là cái ru ngủ dân chúng
Tham khảo
sửa- "opium", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)