Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke˧˥ tʰɨ̤ə˨˩kḛ˩˧ tʰɨə˧˧ke˧˥ tʰɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˩˩ tʰɨə˧˧kḛ˩˧ tʰɨə˧˧

Động từ

sửa

kế thừa

  1. (Cũ; id.) . Như thừa kế (ng. 1).
  2. Thừa hưởng, giữ gìntiếp tục phát huy (cái có giá trị tinh thần).
    Kế thừa những di sản văn hoá của dân tộc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa