kế thừa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ke˧˥ tʰɨ̤ə˨˩ | kḛ˩˧ tʰɨə˧˧ | ke˧˥ tʰɨə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ke˩˩ tʰɨə˧˧ | kḛ˩˧ tʰɨə˧˧ |
Động từ
sửakế thừa
- (Cũ; id.) . Như thừa kế (ng. 1).
- Thừa hưởng, giữ gìn và tiếp tục phát huy (cái có giá trị tinh thần).
- Kế thừa những di sản văn hoá của dân tộc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kế thừa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)