thụy hiệu
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 諡號.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwḭʔ˨˩ hiə̰ʔw˨˩ | tʰwḭ˨˨ hiə̰w˨˨ | tʰwi˨˩˨ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˨˨ hiəw˨˨ | tʰwḭ˨˨ hiə̰w˨˨ |
Danh từ
sửathụy hiệu
- Một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn (Trung Quốc, Triều Tiên, Việt Nam, Nhật Bản).