thống đốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəwŋ˧˥ ɗəwk˧˥ | tʰə̰wŋ˩˧ ɗə̰wk˩˧ | tʰəwŋ˧˥ ɗəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəwŋ˩˩ ɗəwk˩˩ | tʰə̰wŋ˩˧ ɗə̰wk˩˧ |
Danh từ
sửathống đốc
- Viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở Nam Kì thời thực dân Pháp.
- Người đứng đầu một bang trong bộ máy chính quyền một số nước liên bang.
- (Kết hợp hạn chế) . Người đứng đầu ngân hàng nhà nước trung ương, quản lí (về mặt chủ trương, chính sách) ngành ngân hàng cả nước.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thống đốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)