thẩm lậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̰m˧˩˧ lə̰ʔw˨˩ | tʰəm˧˩˨ lə̰w˨˨ | tʰəm˨˩˦ ləw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəm˧˩ ləw˨˨ | tʰəm˧˩ lə̰w˨˨ | tʰə̰ʔm˧˩ lə̰w˨˨ |
Động từ
sửa- (cũ, hiện tượng chất lỏng) Ngấm qua và rỉ ra, chảy đi nơi khác.
- Đoạn đê bị thẩm lậu.
- (thông tục) Lọt qua trái phép từng ít một, rất khó kiểm soát.
- Đồng nghĩa: thẩm thấu
- Rượu ngoại thẩm lậu vào thị trường trong nước.
Tham khảo
sửa- Thẩm lậu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam