thẩm thấu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̰m˧˩˧ tʰəw˧˥ | tʰəm˧˩˨ tʰə̰w˩˧ | tʰəm˨˩˦ tʰəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəm˧˩ tʰəw˩˩ | tʰə̰ʔm˧˩ tʰə̰w˩˧ |
Định nghĩa
sửathẩm thấu
- (Vật lý học) Hiện tượng các dung dịch thấm qua các màng động vật hay thực vật.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thẩm thấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)