thả lỏng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ː˧˩˧ la̰wŋ˧˩˧ | tʰaː˧˩˨ lawŋ˧˩˨ | tʰaː˨˩˦ lawŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaː˧˩ lawŋ˧˩ | tʰa̰ːʔ˧˩ la̰ʔwŋ˧˩ |
Động từ
sửathả lỏng
- Để cho các cơ bắp hoàn toàn tự nhiên, thoải mái, không có một biểu hiện dùng sức nào cả, dù rất nhỏ.
- Thả lỏng gân cốt cho đỡ mỏi.
- Để cho được tự do làm gì thì làm, hoàn toàn không có sự bó buộc hay ngăn cản.
- Trẻ em được nuông chiều, thả lỏng dễ sinh hư.
- (Id.) . Không giam giữ nữa, để cho được tự do, nhưng vẫn dưới một sự giám sát nhất định.
- Thả lỏng một tù chính trị.
Dịch
sửa- tiếng Anh: loose
Tham khảo
sửa- "thả lỏng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)