thương hải tang điền

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨəŋ˧˧ ha̰ːj˧˩˧ taːŋ˧˧ ɗiə̤n˨˩tʰɨəŋ˧˥ haːj˧˩˨ taːŋ˧˥ ɗiəŋ˧˧tʰɨəŋ˧˧ haːj˨˩˦ taːŋ˧˧ ɗiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˥ haːj˧˩ taːŋ˧˥ ɗiən˧˧tʰɨəŋ˧˥˧ ha̰ːʔj˧˩ taːŋ˧˥˧ ɗiən˧˧

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 蒼海桑田

Định nghĩa sửa

thương hải tang điền

  1. Từ dùng trong văn học chỉ những sự thay đổi lớn lao như biển xanh biến thành ruộng dâu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa