Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰi˧˥ ma̰ːʔŋ˨˩tʰḭ˩˧ ma̰ːŋ˨˨tʰi˧˥ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˩˩ maːŋ˨˨tʰi˩˩ ma̰ːŋ˨˨tʰḭ˩˧ ma̰ːŋ˨˨

Động từ sửa

thí mạng

  1. Thí bỏ không thương tiếc một người hay một lực lượng để giữ hoặc để cứu lấy cái được xemquý hơn.
    Thí mạng bọn tay chân để giữ uy tín cho mình.
  2. Bỏ hết sức lực, không tính đến hậu quả việc làm của mình.
    Chạy thí mạng.
    Làm thí mạng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa