Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰi˧˥ ʨṵ˧˩˧tʰḭ˩˧ ʨu˧˩˨tʰi˧˥ ʨu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˩˩ ʨu˧˩tʰḭ˩˧ ʨṵʔ˧˩

Định nghĩa

sửa

thí chủ

  1. Từ trong Phật giáo để chỉ người bỏ tiền ra cho người khó để làm phúc.
  2. Cách gọi chung trong Phật giáo những người đóng góp cúng dường của cải thức ăn khi sãi đi khất thực

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa