tanh bành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tajŋ˧˧ ɓa̤jŋ˨˩ | tan˧˥ ɓan˧˧ | tan˧˧ ɓan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tajŋ˧˥ ɓajŋ˧˧ | tajŋ˧˥˧ ɓajŋ˧˧ |
Tính từ
sửatanh bành
- Ở tình trạng các thứ bị mở tung, xáo tung cả ra, trông ngổn ngang, bừa bãi.
- Gà bới tanh bành bếp núc.
- Mở tanh bành.
- Phá tanh bành.
- Nhà cửa tanh bành.
Tham khảo
sửa- "tanh bành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)