tự cảm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ ka̰ːm˧˩˧ | tɨ̰˨˨ kaːm˧˩˨ | tɨ˨˩˨ kaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ kaːm˧˩ | tɨ̰˨˨ kaːm˧˩ | tɨ̰˨˨ ka̰ːʔm˧˩ |
Định nghĩa
sửatự cảm
- (Vật lý học) Tác dụng của một dòng điện gây một dòng cảm ứng ngay trong mạch mà nó chạy qua và làm cho dòng chậm lại đối với hiệu điện thế.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tự cảm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)