Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤˨˩ ɓi˧˧˧˧ ɓi˧˥˨˩ ɓi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ ɓi˧˥˧˧ ɓi˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

từ bi

  1. (Ph.) . Đại bi.

Tính từ

sửa

từ bi

  1. tình yêu thươnglòng thương xót tất cả chúng sinh theo quan niệm của đạo Phật.
    Đức Phật từ bi.
    Nương nhờ cửa từ bi (cửa Phật).
  2. có lòng vị tha

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa