từ bi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̤˨˩ ɓi˧˧ | tɨ˧˧ ɓi˧˥ | tɨ˨˩ ɓi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˧ ɓi˧˥ | tɨ˧˧ ɓi˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Danh từ
sửatừ bi
- (Ph.) . Đại bi.
Tính từ
sửatừ bi
- Có tình yêu thương và lòng thương xót tất cả chúng sinh theo quan niệm của đạo Phật.
- có lòng vị tha
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "từ bi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)