mercy
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmɜː.si/
Hoa Kỳ | [ˈmɜː.si] |
Danh từ
sửamercy /ˈmɜː.si/
- lòng thương, lòng nhân từ, lòng từ bi.
- for mercy's sake — vì lòng thương
- Lòng khoan dung.
- to beg for mercy — xin khoan dung, xin dung thứ
- Ơn, ơn huệ.
- Sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng.
- it was a mercy it did not rain — thật may mà trời không mưa
- that's a mercy! — thật là một hạnh phúc!
Thành ngữ
sửa- to be at the mercy of: Ở thế bị lệ thuộc; ở thế bị bắt sao cũng phải chịu; ở thế bảo sao nghe vậy
- to be left to the tender mercies of: (Đùa cợt) Chắc sẽ bị (ai) vùi dập.
Tham khảo
sửa- "mercy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)