tối huệ quốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
toj˧˥ hwḛʔ˨˩ kwəwk˧˥ | to̰j˩˧ hwḛ˨˨ kwə̰wk˩˧ | toj˧˥ hwe˨˩˨ wəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
toj˩˩ hwe˨˨ kwəwk˩˩ | toj˩˩ hwḛ˨˨ kwəwk˩˩ | to̰j˩˧ hwḛ˨˨ kwə̰wk˩˧ |
Danh từ
sửatối huệ quốc
- Nói hai nước ký kết và hứa cho nhau hưởng những quyền lợi cao nhất và những điều kiện thuận lợi nhất.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tối huệ quốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)