tú cầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tu˧˥ kə̤w˨˩ | tṵ˩˧ kəw˧˧ | tu˧˥ kəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tu˩˩ kəw˧˧ | tṵ˩˧ kəw˧˧ |
Danh từ
sửatú cầu
- Quả cầu bằng vóc. Tục xưa vua chúa kén rể, cho con gái ngồi trên lầu cao, ném quả cầu xuống. Trai tân ai nhặt được là được làm rể.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tú cầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)