tái tạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːj˧˥ ta̰ːʔw˨˩ | ta̰ːj˩˧ ta̰ːw˨˨ | taːj˧˥ taːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˩˩ taːw˨˨ | taːj˩˩ ta̰ːw˨˨ | ta̰ːj˩˧ ta̰ːw˨˨ |
Động từ
sửatái tạo
- Tạo ra lại, làm ra lại.
- Ơn tái tạo (ơn cứu sống).
- Tái tạo cuộc đời cho một kẻ hư hỏng.
- Phản ánh hiện thực có hư cấu, tưởng tượng, nhưng chân thật và sinh động đến mức như làm sống lại hiện thực.
- Tác phẩm nghệ thuật tái tạo cuộc sống.
- Sự tái tạo nghệ thuật.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tái tạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)