tà khí
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ː˨˩ xi˧˥ | taː˧˧ kʰḭ˩˧ | taː˨˩ kʰi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taː˧˧ xi˩˩ | taː˧˧ xḭ˩˧ |
Danh từ
sửatà khí
- Dt. 1. Nguyên nhân, nhân tố sinh ra bệnh tật, theo đông y.
- Chống tà khí xâm nhập vào cơ thể.
- Id. Không khí không lành mạnh, gây hại về mặt tư tưởng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tà khí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)