nhân tố
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ to˧˥ | ɲəŋ˧˥ to̰˩˧ | ɲəŋ˧˧ to˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ to˩˩ | ɲən˧˥˧ to̰˩˧ |
Danh từ sửa
nhân tố
- Một trong những điều kiện kết hợp với nhau để tạo ra một kết quả.
- Chuẩn bị kỹ, có phương pháp khoa học, cố gắng khắc phục khó khăn... đó là những nhân tố thành công.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "nhân tố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)