subsidiarity
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửasubsidiarity (số nhiều subsidiarities)
- Nguyên tắc cho là quyết định nên được đưa ra ở cấp thấp nhất có thể hay ở gần nhất với nơi mà các quyết định đó ảnh hưởng (ví dụ một địa phương thay vì cả nước).
subsidiarity (số nhiều subsidiarities)
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) |