strøm
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | strøm | strømmen |
Số nhiều | strømmer | strømmene |
strøm gđ
- Dòng, luồng, làn sóng (sông, nước, người).
- Blodet rant i strie strømmer.
- en elv med sterk strøm
- en strøm av flyktninger
- å følge (med) strømmen — Chạy theo, a dua theo dư luận.
- å snu strømmen — Làm chuyển hướng dư luận.
- kjerringa mot strømmen — Người hành động khác thường.
- Dòng, luồng điện.
- Strømmen er gått.
- å skru av/på strømmen — Cúp /mở điện.
Từ dẫn xuất
sửa- (2) strømbrudd gđ: Sự cúp điện.
- (2) strømførende : Dẫn điện.
- (2) strømstyrke gđ: Cường độ dòng điện.
- (2) sterkstrøm: Điện nhà, điện kỹ nghệ.
- (2) svakstrøm: Điện có cường độ thấp.
- (2) likestrøm: Điện một chiều.
- (2) vekselstrøm: Điện xoay chiều.
Tham khảo
sửa- "strøm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)