spenne
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | spenne | spenna, spennen, spennet |
Số nhiều | spenner | spenna, spenn ene |
spenne gđ,gc va gt
Từ dẫn xuất
sửa- (1) beltespenne: Khóa dây nịt, thắt lưng.
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å spenne |
Hiện tại chỉ ngôi | spenner |
Quá khứ | spente |
Động tính từ quá khứ | spent |
Động tính từ hiện tại | — |
spenne
- Kéo căng, giương, ràng chặt.
- å spenne på seg skiene
- å spenne buen/beltet/musklene
- å spenne inn livremmen — Thắt lưng buộc bụng.
- å spenne forventningene for høyt — Lạc quan thái quá.
- å spenne noen på pinebenken — Làm cho ai nóng lòng.
- å spenne buen for høyt — Đòi hỏi quá lố; Ôm đồm quá mức.
- Bao gồm, bao hàm, chứa đựng.
- Handlingen i boken spenner over flere år.
- å spenne over et stort register
Từ dẫn xuất
sửa- (2) verdensomspennende : Bao gồm cả thế giới.
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å spenne |
Hiện tại chỉ ngôi | spenner |
Quá khứ | spente |
Động tính từ quá khứ | spent |
Động tính từ hiện tại | — |
spenne
- Đá.
- Hun spente til ham av full kraft.
- å spenne ben på/for/under noen — Chận chân ai.
Tham khảo
sửa- "spenne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)