nịt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nḭʔt˨˩ | nḭt˨˨ | nɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nit˨˨ | nḭt˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửanịt
Động từ
sửanịt
- Buộc chặt.
- Nịt bụng chạy cho khỏi xóc. III.t..
- Chặt và sát vào người: áo nịt.
- Mặc nịt ngực, khó thở lắm.
Tham khảo
sửa- "nịt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)