skam
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | skam | skamma, skammen |
Số nhiều | — | — |
skam gđc
- Sự nhục nhã, sỉ nhục, ô nhục. Người làm ô nhục.
- Forræderne var en skam for fedrelandet.
- Han måtte leve med skammen.
- å gjøre skam på noen — Gây nhục nhã cho ai.
- å gjøre en spådom til skamme — Đánh tan mọi dự đoán.
- Sự mắc cỡ, xấu hổ.
- Hun rødmet av skam.
- Fy for en skam! — Ôi xấu hổ quá!
Từ dẫn xuất
sửa- (1) [[skamslå : [[]]Đánh|]]Đánh]] nhừ tử.
- (1) skammelig : Đê tiện, hèn hạ, tồi bại. Nhục nhã, ô nhục.
- (2) skamfull : Xấu hổ, hổ thẹn, nhục nhã,
Tham khảo
sửa- "skam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)