Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤wŋ˨˩ sa̰ʔwk˨˩ʂawŋ˧˧ ʂa̰wk˨˨ʂawŋ˨˩ ʂawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˧˧ ʂawk˨˨ʂawŋ˧˧ ʂa̰wk˨˨

Phó từ

sửa

sòng sọc

  1. Nói mắt đưa đi đưa lại rất nhanh.
    Tức giận, mắt long sòng sọc.
  2. Nói đi nhanh tới.
    Cái già sòng sọc nó thì theo sau. (ca dao)
  3. Tiếng nước kêu ở trong vậtkín khi bị khuấy động.
    Điếu kêu sòng sọc.
  4. những đường kẻ dọc song song.
    Vải sòng sọc.

Định nghĩa

sửa

sòng sọc

  1. T,

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa