sòng sọc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤wŋ˨˩ sa̰ʔwk˨˩ | ʂawŋ˧˧ ʂa̰wk˨˨ | ʂawŋ˨˩ ʂawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂawŋ˧˧ ʂawk˨˨ | ʂawŋ˧˧ ʂa̰wk˨˨ |
Phó từ
sửasòng sọc
- Nói mắt đưa đi đưa lại rất nhanh.
- Tức giận, mắt long sòng sọc.
- Nói đi nhanh tới.
- Cái già sòng sọc nó thì theo sau. (ca dao)
- Tiếng nước kêu ở trong vật gì kín khi bị khuấy động.
- Điếu kêu sòng sọc.
- Có những đường kẻ dọc song song.
- Vải sòng sọc.
Định nghĩa
sửasòng sọc
- T,
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sòng sọc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)