ruộng muối
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuəŋ˨˩ muəj˧˥ | ʐuəŋ˨˨ muə̰j˩˧ | ɹuəŋ˨˩˨ muəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹuəŋ˨˨ muəj˩˩ | ɹuəŋ˨˨ muə̰j˩˧ |
Danh từ
sửa- Khoảng đất ở bờ biển, có ngăn thành ô, để đưa nước ở biển vào, cho bốc hơi lấy muối.
- Đó là miền chuyên làm ruộng muối.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaKhoảng đất ở bờ biển, có ngăn thành ô, để đưa nước ở biển vào, cho bốc hơi lấy muối
|
Tham khảo
sửa- "ruộng muối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)