Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít rolle rolla, rollen
Số nhiều roller rollene

rolle gđc

  1. Vai tuồng, vai trò.
    Han fikk en viktig rolle i det nye teaterstykket.
  2. Nhiệm vụ, phận sự.
    Hun trives i rollen som husmor.
    De gamle seilskipene har forlengst utspilt sin rolle.
    å bytte rolle — Đổi vai trò, phận sự.
    Det spiller ingen rolle. — Không sao, không có chi.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa