Tiếng Pháp

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
renne
/ʁɛn/
rennes
/ʁɛn/

renne

  1. (Động vật học) Tuần lộc.

Từ đồng âm

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít renne renna, rennen
Số nhiều renner rennene

renne gđc

  1. Rạch, mương, đường cống.
    De gravde en renne for å lede bort vannet.

Từ dẫn xuất

sửa

Động từ

sửa
  Dạng
Nguyên mẫu å renne
Hiện tại chỉ ngôi renner
Quá khứ rant
Động tính từ quá khứ rent
Động tính từ hiện tại

renne

  1. (Nước) Chảy.
    Elven renner ut i havet.
    Svetten rant av ham.

Từ dẫn xuất

sửa

Động từ

sửa
  Dạng
Nguyên mẫu å renne
Hiện tại chỉ ngôi renner
Quá khứ rente
Động tính từ quá khứ rent
Động tính từ hiện tại

renne

  1. Chạy, lao xuống. Trượt (tuyết).
    å renne på ski/skøyter/kjelke
    å renne dørene ned hos noen — Lai vãng, lui tới thường xuyên nhà ai.
    å renne noen i senk — (Xe) Ép ai vào lề đường.

Tham khảo

sửa