Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
rente
/ʁɑ̃t/
rentes
/ʁɑ̃t/

rente gc /ʁɑ̃t/

  1. Tô tức.
    Vivre de ses rentes — sống bằng tô tức
  2. Niêm kim; trợ cấp.
    Rente viagère — niên kim trọn đời
  3. Công trái.

Tham khảo sửa

Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít rente renta, renten
Số nhiều renter rentene

rente gđc

  1. Tiền lãi, lãi suất.
    å låne penger i banken til 12 prosent rente
    Delte skal du får igjen med renter! — Mày sẽ phải trả một giá rất đắt về việc này!

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa