refuge
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈrɛ.ˌfjuːdʒ/
Hoa Kỳ | [ˈrɛ.ˌfjuːdʒ] |
Danh từ
sửarefuge /ˈrɛ.ˌfjuːdʒ/
- Nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn.
- to take refuge — trốn tránh, ẩn náu
- to seek refuge — tìn nơi ẩn náu
- to take refuge in lying — phải dùng đến cách nói dối để mà lẩn tránh
- (Nghĩa bóng) Nơi nương náu, nơi nương tựa.
- he is the refuge of the distressed — anh ấy là nơi nương tựa của những người đau khổ khốn cùng
- Chỗ đứng tránh (cho những người đi bộ ở giữa ngã tư đường).
Ngoại động từ
sửarefuge ngoại động từ /ˈrɛ.ˌfjuːdʒ/
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Cho ẩn náu.
Nội động từ
sửarefuge nội động từ /ˈrɛ.ˌfjuːdʒ/
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Tìm nơi ẩn náu, trốn tránh.
Tham khảo
sửa- "refuge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁə.fyʒ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
refuge /ʁə.fyʒ/ |
refuges /ʁə.fyʒ/ |
refuge gđ /ʁə.fyʒ/
- Chỗ ẩn náu, chỗ lánh mình.
- Chercher refuge quelque part — tìm chỗ ẩn náu đâu đó
- le refuge des fainéants — nơi lánh mình của bọn lười biếng
- Chỗ tránh xe (của người đi bộ qua đường).
- Nhà trú chân (ở núi cao cho người leo núi).
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Nơi nương náu, chỗ nương tựa.
- Vous êtes son refuge — anh là chỗ nương tựa của nó
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Nhà tế bần.
Tham khảo
sửa- "refuge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)