sáng trưng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːŋ˧˥ ʨɨŋ˧˧ | ʂa̰ːŋ˩˧ tʂɨŋ˧˥ | ʂaːŋ˧˥ tʂɨŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːŋ˩˩ tʂɨŋ˧˥ | ʂa̰ːŋ˩˧ tʂɨŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửasáng trưng
- Sáng đến mức có thể thấy rõ mồn một mọi vật tựa như ban ngày, nhờ có ánh đèn, ánh lửa.
- Đèn măngsông sáng trưng.
- Đường phố sáng trưng dưới ánh điện.
Tham khảo
sửa- "sáng trưng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)