rạo rực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔw˨˩ zɨ̰ʔk˨˩ | ʐa̰ːw˨˨ ʐɨ̰k˨˨ | ɹaːw˨˩˨ ɹɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːw˨˨ ɹɨk˨˨ | ɹa̰ːw˨˨ ɹɨ̰k˨˨ |
Động từ
sửarạo rực
- (Cũ; id.) . Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người.
- Người rạo rực, buồn nôn.
- Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên.
- Tin vui làm rạo rực lòng người.
- Rạo rực một niềm vui khó tả.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rạo rực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)