Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔw˨˩ zɨ̰ʔk˨˩ʐa̰ːw˨˨ ʐɨ̰k˨˨ɹaːw˨˩˨ ɹɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːw˨˨ ɹɨk˨˨ɹa̰ːw˨˨ ɹɨ̰k˨˨

Động từ

sửa

rạo rực

  1. (Cũ; id.) . cảm giác nôn nao, khó chịu trong người.
    Người rạo rực, buồn nôn.
  2. trạng tháinhững cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên.
    Tin vui làm rạo rực lòng người.
    Rạo rực một niềm vui khó tả.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa