Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zawk˧˥ʐa̰wk˩˧ɹawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹawk˩˩ɹa̰wk˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

róc

  1. Vạt hết vỏ cứng đi.
    Róc mía.
  2. Nói mụn bong vẩy.
    Vẩy đậu đã róc.
  3. Ph. Khôn ngoanláu lỉnh, không hớ nước gì.
    Chơi róc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa