råd
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | råd | råda, råden |
Số nhiều | — | — |
råd gđc
- Phương tiện, nguồn (tiền bạc. . . ).
- Jeg har ikke råd til å kjøpe bil.
- å ha råd til noe — Có đủ khả năng (tài chánh) để mua vật gì.
- å ha råd på noe — Có thừa thãi, dư thừa vật gì.
- Phương cách, phương kế.
- Vi skal nok finne en råd.
- Er det råd å få vite hvor hun er?
- å ikke vite sin arme råd — Ở trong tình trạng vô kế khả thi.
Danh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | råd | rådet |
Số nhiều | råd | råda, rådene |
råd gđ
- Lời khuyên. Sự khuyên bảo.
- Han ga meg et godt råd.
- Nå er gode råd dyre. — Đã đến lúc phải tìm ra phương kế.
- å spørre noen til råds — Hỏi ý kiến ai.
- Sự dọ hỏi, bàn bạc.
- å ta noen med på råd — Mời ai cùng tham gia bàn bạc việc gì.
- Ủy ban, hội đồng cố vấn.
- Hun er formann i rådet.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "råd", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)