published
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửapublished
Chia động từ
sửapublish
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to publish | |||||
Phân từ hiện tại | publishing | |||||
Phân từ quá khứ | published | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | publish | publish hoặc publishest¹ | publishes hoặc publisheth¹ | publish | publish | publish |
Quá khứ | published | published hoặc publishedst¹ | published | published | published | published |
Tương lai | will/shall² publish | will/shall publish hoặc wilt/shalt¹ publish | will/shall publish | will/shall publish | will/shall publish | will/shall publish |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | publish | publish hoặc publishest¹ | publish | publish | publish | publish |
Quá khứ | published | published | published | published | published | published |
Tương lai | were to publish hoặc should publish | were to publish hoặc should publish | were to publish hoặc should publish | were to publish hoặc should publish | were to publish hoặc should publish | were to publish hoặc should publish |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | publish | — | let’s publish | publish | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.