phúc trình
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fuk˧˥ ʨï̤ŋ˨˩ | fṵk˩˧ tʂïn˧˧ | fuk˧˥ tʂɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fuk˩˩ tʂïŋ˧˧ | fṵk˩˧ tʂïŋ˧˧ |
Từ nguyên sửa
Động từ sửa
phúc trình
- Báo cáo về một vấn đề đã được giao phó theo dõi.
- Ông bộ trưởng đã phúc trình lên thủ tướng về kết quả cuộc thẩm vấn.
Tham khảo sửa
- "phúc trình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)