Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ kɨ̰ʔk˨˩fəŋ˧˥ kɨ̰k˨˨fəŋ˧˧ kɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ kɨk˨˨fən˧˥ kɨ̰k˨˨fən˧˥˧ kɨ̰k˨˨

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

phân cực

  1. (Vật lý học) .
  2. Làm cho những dao động sáng (hay dao động điện từ khác) thực hiện theo phương vị nhất định.
  3. Làm cho pin giảm điện thếnhững biến đổi nội tại xảy ramặt các cực.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa