phân điểm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ ɗiə̰m˧˩˧ | fəŋ˧˥ ɗiəm˧˩˨ | fəŋ˧˧ ɗiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ ɗiəm˧˩ | fən˧˥˧ ɗiə̰ʔm˧˩ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
phân điểm
- (Thiên văn học) .
- Mỗi thời điểm tại đó Mặt trời ở trong mặt phẳng xích đạo của Quả đất và các tia của nó chiếu thẳng vào đường xích đạo, mùa xuân hoặc mùa thu bắt đầu (X. Thu phân. Xuân phân).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "phân điểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)