password
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửapassword
- Một từ được giữ bí mật dùng để nhận dạng người biết nó, trong cấp phép truy cập (truy cập vào một khu vực hay truy cập thông tin); từ bí mật.
- Máy tính. Tập hợp các ký tự, chỉ một hay một nhóm người dùng biết, kèm theo tên người dùng, để đăng nhập vào máy tính hay mạng máy tinh.
Từ nguyên
sửaKết hợp của hai từ tiếng Anh, pass (đi qua) và word (từ).
Dịch
sửa- Tiếng Trung Quốc: 密码 (mì mǎ)
- Tiếng Hà Lan: wachtwoord n
- Tiếng Đan Mạch: kodeord n
- Tiếng Phần Lan: salasana
- Tiếng Fries: wachtwurd n
- Tiếng Ba Lan: hasło n
- Tiếng Bồ Đào Nha: senha
- Tiếng Slovakia: heslo n
- Tiếng Tây Ban Nha: contraseña
- Tiếng Thụy Điển: lösen, lösenord
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: şifre
- Tiếng Việt: mật mã (trong đời sống), mật khẩu (trong máy tính)
Xem thêm
sửa- mật khẩu
- passphrase