parenthesize
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pə.ˈrɛnt.θə.ˌsɑɪz/
Ngoại động từ
sửaparenthesize ngoại động từ /pə.ˈrɛnt.θə.ˌsɑɪz/
Chia động từ
sửaparenthesize
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "parenthesize", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)