obsess
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /əb.ˈsɛs/
Ngoại động từ
sửaobsess ngoại động từ /əb.ˈsɛs/
- Ám ảnh.
- to be obsessed by an idea — bị một ý nghĩ ám ảnh
Chia động từ
sửaobsess
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to obsess | |||||
Phân từ hiện tại | obsessing | |||||
Phân từ quá khứ | obsessed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | obsess | obsess hoặc obsessest¹ | obsesses hoặc obsesseth¹ | obsess | obsess | obsess |
Quá khứ | obsessed | obsessed hoặc obsessedst¹ | obsessed | obsessed | obsessed | obsessed |
Tương lai | will/shall² obsess | will/shall obsess hoặc wilt/shalt¹ obsess | will/shall obsess | will/shall obsess | will/shall obsess | will/shall obsess |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | obsess | obsess hoặc obsessest¹ | obsess | obsess | obsess | obsess |
Quá khứ | obsessed | obsessed | obsessed | obsessed | obsessed | obsessed |
Tương lai | were to obsess hoặc should obsess | were to obsess hoặc should obsess | were to obsess hoặc should obsess | were to obsess hoặc should obsess | were to obsess hoặc should obsess | were to obsess hoặc should obsess |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | obsess | — | let’s obsess | obsess | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "obsess", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)