observance
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /əb.ˈzɜː.vənts/
Hoa Kỳ | noicon | [əb.ˈzɜː.vənts] |
Danh từ
sửaobservance /əb.ˈzɜː.vənts/
- Sự tuân theo, sự tuân thủ.
- observance of law — sự tuân theo pháp luật
- Sự làm lễ; lễ kỷ niệm.
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Sự cung kính, sự kính trọng, sự tôn kính ((cũng) observancy).
Tham khảo
sửa- "observance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɔp.sɛʁ.vɑ̃s/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
observance /ɔp.sɛʁ.vɑ̃s/ |
observances /ɔp.sɛʁ.vɑ̃s/ |
observance gc /ɔp.sɛʁ.vɑ̃s/
- Sự tuân thủ; qui tắc phải tuân thủ, lề luật.
- Dòng tu.
- L’observance de Saint François — dòng tu Thánh Phơ-răng-xoa
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "observance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)