nham kết tầng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaːm˧˧ ket˧˥ tə̤ŋ˨˩ | ɲaːm˧˥ kḛt˩˧ təŋ˧˧ | ɲaːm˧˧ kəːt˧˥ təŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːm˧˥ ket˩˩ təŋ˧˧ | ɲaːm˧˥˧ kḛt˩˧ təŋ˧˧ |
Định nghĩa
sửanham kết tầng
- (Địa lý học) Đất đá đọng lại thành nhiều lớp chồng lên nhau ở sâu trong lục địa hoặc trong những vùng có nước và nói riêng ở đáy biển.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nham kết tầng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)