nhởn nhơ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲə̰ːn˧˩˧ ɲəː˧˧ | ɲəːŋ˧˩˨ ɲəː˧˥ | ɲəːŋ˨˩˦ ɲəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəːn˧˩ ɲəː˧˥ | ɲə̰ːʔn˧˩ ɲəː˧˥˧ |
Phó từ
sửanhởn nhơ
- Bỏ qua những việc mà đáng lẽ mình phải lo, coi như không có gì phải quan tâm đến.
- Sắp đi thi rồi mà vẫn còn nhởn nhơ.
Dịch
sửa- tiếng Anh: ignorantly
Tham khảo
sửa- "nhởn nhơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)