nhân loại học
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ lwa̰ːʔj˨˩ ha̰ʔwk˨˩ | ɲəŋ˧˥ lwa̰ːj˨˨ ha̰wk˨˨ | ɲəŋ˧˧ lwaːj˨˩˨ hawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ lwaːj˨˨ hawk˨˨ | ɲən˧˥ lwa̰ːj˨˨ ha̰wk˨˨ | ɲən˧˥˧ lwa̰ːj˨˨ ha̰wk˨˨ |
Danh từ
sửanhân loại học
- Khoa học về con người, gồm có trường phái nghiên cứu những đặc trưng trong hình thái của các giống, chủ yếu bằng cách xác định các kích thước (nhân loại học hình thái) và trường phái nghiên cứu các sự kiện văn hóa xuất phát từ nguyên lý cho rằng điều kiện hiểu biết con người là đặt con người vào môi trường xã hội (nhân loại học văn hóa, phân thành hai ngành là dân tộc học và tâm lý xã hội).
Tham khảo
sửa- "nhân loại học", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)